Search
Close this search box.
Chat Now

2. Ống inox

Tất cả sản phẩm

Ống thép không gỉ ASTM A 269-02a

Để lại tin nhắn cho chúng tôi

Mô tả

Ống thép không gỉ ASTM A 269-02a là tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép không gỉ, dùng cho các hệ thống yêu cầu tính chống ăn mòn và độ bền cao. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống thép không gỉ liền mạch hoặc hàn được sử dụng trong các ứng dụng như truyền dẫn chất lỏng, khí và chất rắn ở áp suất cao và trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt.

Ứng dụng

  • Công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống truyền dẫn hóa chất ăn mòn.
  • Công nghiệp dầu khí: Dùng trong các hệ thống ống dẫn dầu và khí.
  • Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Dùng trong các hệ thống sản xuất và vận chuyển thực phẩm và đồ uống.
  • Ngành y tế: Sử dụng trong các thiết bị y tế và hệ thống ống dẫn khí y tế.
  • Công nghiệp năng lượng: Sử dụng trong các nhà máy điện và hệ thống năng lượng tái tạo.

Bản tiêu chuẩn

ASTM A 269-02a có nhiều loại thép không gỉ khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn:

  • Austenitic Stainless Steel (Thép không gỉ Austenitic): Các loại phổ biến như 304, 304L, 316, 316L.
  • Ferritic Stainless Steel (Thép không gỉ Ferritic): Các loại như 430, 444.
  • Duplex Stainless Steel (Thép không gỉ Duplex): Các loại như 2205, 2507.

Bảng dưới đây trình bày độ dày và trọng lượng tương ứng cho các lớp SCH khác nhau:

Nominal Pipe Size (inch) OD (mm) SCH 10 WT (mm) SCH 10 kg/m SCH 20 WT (mm) SCH 20 kg/m SCH 40 WT (mm) SCH 40 kg/m SCH 80 WT (mm) SCH 80 kg/m SCH 160 WT (mm) SCH 160 kg/m
1/8 10.29 1.24 0.28 1.73 0.39 1.73 0.39 2.41 0.53 3.33 0.69
1/4 13.72 1.65 0.46 2.24 0.61 2.24 0.61 3.02 0.79 4.55 1.08
3/8 17.15 1.65 0.58 2.31 0.78 2.31 0.78 3.20 1.06 4.85 1.43
1/2 21.34 2.11 0.91 2.77 1.13 2.77 1.13 3.73 1.51 6.02 2.24
3/4 26.67 2.11 1.15 2.87 1.54 2.87 1.54 3.91 2.10 6.55 3.09
1 33.40 2.77 1.70 3.38 2.10 3.38 2.10 4.55 2.71 8.84 4.95
1 1/4 42.16 2.77 2.18 3.56 2.78 3.56 2.78 4.85 3.48 9.70 6.45
1 1/2 48.26 2.77 2.52 3.68 3.32 3.68 3.32 5.08 4.07 10.15 8.36
2 60.33 2.77 3.23 3.91 4.51 3.91 4.51 5.54 5.44 11.07 11.55
2 1/2 73.03 3.05 4.05 5.16 7.14 5.16 7.14 7.01 9.50 14.02 18.33
3 88.90 3.05 5.07 5.49 9.54 5.49 9.54 7.62 12.47 15.24 23.27
3 1/2 101.60 3.05 5.79 5.74 11.52 5.74 11.52 8.08 15.08 15.24 29.00
4 114.30 3.05 6.50 6.02 13.38 6.02 13.38 8.56 17.73 16.65 37.38
5 141.30 3.40 8.66 6.55 17.31 6.55 17.31 9.53 23.35 18.26 50.88
6 168.28 3.40 10.38 7.11 22.05 7.11 22.05 10.97 32.02 20.24 67.53
8 219.08 3.76 15.26 8.18 35.57 8.18 35.57 12.70 53.47 23.01 115.90
10 273.05 4.19 21.65 9.27 54.74 9.27 54.74 15.09 81.55 28.58 193.41
12 323.85 4.57 27.64 9.53 70.88 10.31 77.32 17.48 115.31 33.32 285.40
14 355.60 4.78 31.40 11.13 93.36 11.13 93.36 19.05 152.16 35.71 374.65
16 406.40 4.78 36.22 12.70 124.70 12.70 124.70 21.44 195.27 40.49 499.61
18 457.20 4.78 41.08 14.27 160.23 14.27 160.23 23.83 247.88 45.24 648.48
20 508.00 5.54 51.30 15.09 199.50 15.09 199.50 26.19 308.57 50.01 819.28
22 558.80 5.54 56.52 16.13 245.21 16.13 245.21 28.58 378.13 54.76 1017.22
24 609.60 6.35 70.64 17.48 301.16 17.48 301.16 31.75 469.23 60.33 1252.79
26 660.40 7.92 97.91 18.87 366.42 18.87 366.42 35.00 580.85 65.00 1507.97

Áp suất

Ống thép không gỉ theo tiêu chuẩn ASTM A 269-02a được thiết kế để chịu được các mức áp suất khác nhau tùy thuộc vào kích thước, độ dày thành ống và loại thép. Dưới đây là một số mức áp suất điển hình:

  • Áp suất thấp đến trung bình: Được sử dụng trong các hệ thống nước và hơi nước.
  • Áp suất cao: Dùng trong các hệ thống dầu khí và hóa chất.

Vật liệu

Tiêu chuẩn ASTM A 269-02a bao gồm nhiều loại vật liệu thép không gỉ. Các loại thép này đều có tính chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt.

Sản phẩm tương tự

Chat Zalo

0982384688