Search
Close this search box.
Chat Now

2. Ống inox

Tất cả sản phẩm

Ống thép không gỉ ASTM A 312/A 312M-03

Để lại tin nhắn cho chúng tôi

Mô tả

Tiêu chuẩn ASTM A 312/A 312M-03 quy định các yêu cầu đối với ống thép không gỉ liền mạch, hàn và nguội cho các ứng dụng chịu áp suất và ăn mòn. Ống thép không gỉ ASTM A 312/A 312M-03 trong tiêu chuẩn này chủ yếu bao gồm austenitic, với một số loại có thể là martensitic và ferritic.

Ứng dụng:

Ống thép ASTM A 312/A 312M-03 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và các ứng dụng công nghiệp khác đòi hỏi tính chống ăn mòn cao và khả năng chịu áp suất.

Bản tiêu chuẩn:

  • Kích thước:
    • Đường kính ngoài (OD): từ 1/8 inch đến 26 inch.
    • Độ dày thành ống: phụ thuộc vào đường kính và ứng dụng cụ thể, thường từ SCH 5S, SCH 10S, SCH 40S, SCH 80S và các kích thước khác theo tiêu chuẩn ANSI B36.19 và B36.10.
  • Chiều dài:
    • Ống có thể được cung cấp ở chiều dài ngẫu nhiên (5 – 7 mét) hoặc theo chiều dài cố định (theo yêu cầu khách hàng).
  • Các lớp thép không gỉ:
    • Thép austenitic: 304, 304L, 316, 316L, 321, 347, 904L, v.v.
    • Thép martensitic và ferritic: 410, 430, v.v.

Bảng dưới đây trình bày độ dày và trọng lượng tương ứng cho các lớp SCH khác nhau:

Nominal Pipe Size (inch) OD (mm) SCH 10 WT (mm) SCH 10 kg/m SCH 20 WT (mm) SCH 20 kg/m SCH 40 WT (mm) SCH 40 kg/m SCH 80 WT (mm) SCH 80 kg/m SCH 160 WT (mm) SCH 160 kg/m
1/8 10.29 1.24 0.28 1.73 0.39 1.73 0.39 2.41 0.53 3.33 0.69
1/4 13.72 1.65 0.46 2.24 0.61 2.24 0.61 3.02 0.79 4.55 1.08
3/8 17.15 1.65 0.58 2.31 0.78 2.31 0.78 3.20 1.06 4.85 1.43
1/2 21.34 2.11 0.91 2.77 1.13 2.77 1.13 3.73 1.51 6.02 2.24
3/4 26.67 2.11 1.15 2.87 1.54 2.87 1.54 3.91 2.10 6.55 3.09
1 33.40 2.77 1.70 3.38 2.10 3.38 2.10 4.55 2.71 8.84 4.95
1 1/4 42.16 2.77 2.18 3.56 2.78 3.56 2.78 4.85 3.48 9.70 6.45
1 1/2 48.26 2.77 2.52 3.68 3.32 3.68 3.32 5.08 4.07 10.15 8.36
2 60.33 2.77 3.23 3.91 4.51 3.91 4.51 5.54 5.44 11.07 11.55
2 1/2 73.03 3.05 4.05 5.16 7.14 5.16 7.14 7.01 9.50 14.02 18.33
3 88.90 3.05 5.07 5.49 9.54 5.49 9.54 7.62 12.47 15.24 23.27
3 1/2 101.60 3.05 5.79 5.74 11.52 5.74 11.52 8.08 15.08 15.24 29.00
4 114.30 3.05 6.50 6.02 13.38 6.02 13.38 8.56 17.73 16.65 37.38
5 141.30 3.40 8.66 6.55 17.31 6.55 17.31 9.53 23.35 18.26 50.88
6 168.28 3.40 10.38 7.11 22.05 7.11 22.05 10.97 32.02 20.24 67.53
8 219.08 3.76 15.26 8.18 35.57 8.18 35.57 12.70 53.47 23.01 115.90
10 273.05 4.19 21.65 9.27 54.74 9.27 54.74 15.09 81.55 28.58 193.41
12 323.85 4.57 27.64 9.53 70.88 10.31 77.32 17.48 115.31 33.32 285.40
14 355.60 4.78 31.40 11.13 93.36 11.13 93.36 19.05 152.16 35.71 374.65
16 406.40 4.78 36.22 12.70 124.70 12.70 124.70 21.44 195.27 40.49 499.61
18 457.20 4.78 41.08 14.27 160.23 14.27 160.23 23.83 247.88 45.24 648.48
20 508.00 5.54 51.30 15.09 199.50 15.09 199.50 26.19 308.57 50.01 819.28
22 558.80 5.54 56.52 16.13 245.21 16.13 245.21 28.58 378.13 54.76 1017.22
24 609.60 6.35 70.64 17.48 301.16 17.48 301.16 31.75 469.23 60.33 1252.79
26 660.40 7.92 97.91 18.87 366.42 18.87 366.42 35.00 580.85 65.00 1507.97

Áp suất

Áp suất làm việc của ống thép không gỉ phụ thuộc vào loại thép, đường kính ngoài và độ dày thành ống. Dưới đây là một số ví dụ:
  • Ống SCH 40S, thép không gỉ 304:
    • Đường kính ngoài 1 inch: áp suất làm việc khoảng 1235 psi ở nhiệt độ 100°F.
  • Ống SCH 80S, thép không gỉ 316:
    • Đường kính ngoài 2 inch: áp suất làm việc khoảng 2150 psi ở nhiệt độ 100°F.

Vật liệu:

  • Thép austenitic:
    • 304: Chứa khoảng 18% Cr và 8% Ni, có tính chống ăn mòn tốt.
    • 304L: Phiên bản carbon thấp của 304, tăng khả năng hàn.
    • 316: Chứa khoảng 16% Cr, 10% Ni và 2% Mo, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa chloride.
    • 316L: Phiên bản carbon thấp của 316, tăng khả năng hàn.
    • 321: Chứa Titanium, tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn liên tinh thể.
    • 347: Chứa Niobium, tương tự như 321, với các đặc tính chống ăn mòn tốt hơn ở nhiệt độ cao.
    • 904L: Chứa hàm lượng cao Nickel và Molybdenum, cung cấp khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit mạnh.
  • Thép martensitic:
    • 410: Chứa khoảng 11.5-13.5% Cr, có tính cứng cao sau khi nhiệt luyện, sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
  • Thép ferritic:
    • 430: Chứa khoảng 16-18% Cr, có tính chống ăn mòn tốt và khả năng định hình tốt.

Sản phẩm tương tự

Chat Zalo

0982384688