Search
Close this search box.
Chat Now

2. Ống inox

Tất cả sản phẩm

Ống thép không gỉ ASTM A 376/A 376M-02a

Để lại tin nhắn cho chúng tôi

Mô tả

Ống thép không gỉ ASTM A 376/A 376M-02a là tiêu chuẩn quy định cho các loại ống thép không gỉ hàn và không hàn chịu được nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các loại ống thép không gỉ sử dụng trong các môi trường chịu nhiệt độ cao và các môi trường ăn mòn.

Ứng dụng

Các loại ống thép theo tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp như:

  • Ngành dầu khí: Đường ống dẫn dầu, khí.
  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Hệ thống đường ống chịu nhiệt và ăn mòn.
  • Ngành năng lượng: Hệ thống đường ống trong nhà máy điện.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Đường ống vận chuyển các chất lỏng và khí.

Bản tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn này quy định cho các loại ống thép không gỉ hàn và không hàn với kích thước từ 1/8 inch đến 26 inch (3.18 mm đến 660.4 mm). Các loại ống này có thể được sản xuất từ các loại thép không gỉ khác nhau như Austenitic, Ferritic, Austenitic-Ferritic (Duplex) và các loại thép không gỉ khác.

Bảng dưới đây trình bày độ dày và trọng lượng tương ứng cho các lớp SCH khác nhau:

Nominal Pipe Size (inch) OD (mm) SCH 10 WT (mm) SCH 10 kg/m SCH 20 WT (mm) SCH 20 kg/m SCH 40 WT (mm) SCH 40 kg/m SCH 80 WT (mm) SCH 80 kg/m SCH 160 WT (mm) SCH 160 kg/m
1/8 10.29 1.24 0.28 1.73 0.39 1.73 0.39 2.41 0.53 3.33 0.69
1/4 13.72 1.65 0.46 2.24 0.61 2.24 0.61 3.02 0.79 4.55 1.08
3/8 17.15 1.65 0.58 2.31 0.78 2.31 0.78 3.20 1.06 4.85 1.43
1/2 21.34 2.11 0.91 2.77 1.13 2.77 1.13 3.73 1.51 6.02 2.24
3/4 26.67 2.11 1.15 2.87 1.54 2.87 1.54 3.91 2.10 6.55 3.09
1 33.40 2.77 1.70 3.38 2.10 3.38 2.10 4.55 2.71 8.84 4.95
1 1/4 42.16 2.77 2.18 3.56 2.78 3.56 2.78 4.85 3.48 9.70 6.45
1 1/2 48.26 2.77 2.52 3.68 3.32 3.68 3.32 5.08 4.07 10.15 8.36
2 60.33 2.77 3.23 3.91 4.51 3.91 4.51 5.54 5.44 11.07 11.55
2 1/2 73.03 3.05 4.05 5.16 7.14 5.16 7.14 7.01 9.50 14.02 18.33
3 88.90 3.05 5.07 5.49 9.54 5.49 9.54 7.62 12.47 15.24 23.27
3 1/2 101.60 3.05 5.79 5.74 11.52 5.74 11.52 8.08 15.08 15.24 29.00
4 114.30 3.05 6.50 6.02 13.38 6.02 13.38 8.56 17.73 16.65 37.38
5 141.30 3.40 8.66 6.55 17.31 6.55 17.31 9.53 23.35 18.26 50.88
6 168.28 3.40 10.38 7.11 22.05 7.11 22.05 10.97 32.02 20.24 67.53
8 219.08 3.76 15.26 8.18 35.57 8.18 35.57 12.70 53.47 23.01 115.90
10 273.05 4.19 21.65 9.27 54.74 9.27 54.74 15.09 81.55 28.58 193.41
12 323.85 4.57 27.64 9.53 70.88 10.31 77.32 17.48 115.31 33.32 285.40
14 355.60 4.78 31.40 11.13 93.36 11.13 93.36 19.05 152.16 35.71 374.65
16 406.40 4.78 36.22 12.70 124.70 12.70 124.70 21.44 195.27 40.49 499.61
18 457.20 4.78 41.08 14.27 160.23 14.27 160.23 23.83 247.88 45.24 648.48
20 508.00 5.54 51.30 15.09 199.50 15.09 199.50 26.19 308.57 50.01 819.28
22 558.80 5.54 56.52 16.13 245.21 16.13 245.21 28.58 378.13 54.76 1017.22
24 609.60 6.35 70.64 17.48 301.16 17.48 301.16 31.75 469.23 60.33 1252.79
26 660.40 7.92 97.91 18.87 366.42 18.87 366.42 35.00 580.85 65.00 1507.97

Áp suất

Áp suất làm việc của các loại ống thép này phụ thuộc vào kích thước, loại vật liệu và điều kiện làm việc cụ thể. Thông thường, các ống thép không gỉ theo tiêu chuẩn ASTM A 376/A 376M-02a có thể chịu được áp suất cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chịu áp suất và nhiệt độ cao.

Vật liệu

  • Các loại vật liệu thép không gỉ được sử dụng cho các loại ống này bao gồm:
    • Austenitic Stainless Steel: 304, 304L, 316, 316L, 321, 347, etc.
    • Ferritic Stainless Steel: 430, 439, etc.
    • Austenitic-Ferritic (Duplex) Stainless Steel: 2205, 2507, etc.

Sản phẩm tương tự

Chat Zalo

0982384688