Search
Close this search box.
Chat Now

2. Ống inox

Tất cả sản phẩm

Ống thép không gỉ ASTM A 409/A 409M-01

Để lại tin nhắn cho chúng tôi

Mô tả

Ống thép không gỉ tiêu chuẩn ASTM A 409/A 409M-01 bao gồm các ống thép không gỉ hàn mối nối điện trở hoặc hàn hồ quang dùng trong các ứng dụng công nghiệp. Ống thép không gỉ ASTM A 409 A 409M 01 được sản xuất từ các tấm thép không gỉ và có đường kính danh nghĩa từ 1/8 inch đến 26 inch.

Ứng dụng

Các ứng dụng chính của ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A 409/A 409M-01 bao gồm:

  • Hệ thống ống dẫn trong các nhà máy hóa chất
  • Hệ thống ống dẫn nước và chất lỏng công nghiệp
  • Hệ thống xử lý và dẫn dầu và khí đốt
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống
  • Các hệ thống ống dẫn trong các nhà máy điện

Bản tiêu chuẩn

Ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A 409/A 409M-01 có thể được sản xuất với các loại thép không gỉ sau:

  • Austenitic stainless steel: Loại thép này bao gồm các mác thép như 304, 304L, 316, 316L, 317, 321, 347, vv.
  • Ferritic/Austenitic (Duplex) stainless steel: Gồm các mác thép như 2205, 2507, vv.

Bảng dưới đây trình bày độ dày và trọng lượng tương ứng cho các lớp SCH khác nhau:

Nominal Pipe Size (inch) OD (mm) SCH 10 WT (mm) SCH 10 kg/m SCH 20 WT (mm) SCH 20 kg/m SCH 40 WT (mm) SCH 40 kg/m SCH 80 WT (mm) SCH 80 kg/m SCH 160 WT (mm) SCH 160 kg/m
1/8 10.29 1.24 0.28 1.73 0.39 1.73 0.39 2.41 0.53 3.33 0.69
1/4 13.72 1.65 0.46 2.24 0.61 2.24 0.61 3.02 0.79 4.55 1.08
3/8 17.15 1.65 0.58 2.31 0.78 2.31 0.78 3.20 1.06 4.85 1.43
1/2 21.34 2.11 0.91 2.77 1.13 2.77 1.13 3.73 1.51 6.02 2.24
3/4 26.67 2.11 1.15 2.87 1.54 2.87 1.54 3.91 2.10 6.55 3.09
1 33.40 2.77 1.70 3.38 2.10 3.38 2.10 4.55 2.71 8.84 4.95
1 1/4 42.16 2.77 2.18 3.56 2.78 3.56 2.78 4.85 3.48 9.70 6.45
1 1/2 48.26 2.77 2.52 3.68 3.32 3.68 3.32 5.08 4.07 10.15 8.36
2 60.33 2.77 3.23 3.91 4.51 3.91 4.51 5.54 5.44 11.07 11.55
2 1/2 73.03 3.05 4.05 5.16 7.14 5.16 7.14 7.01 9.50 14.02 18.33
3 88.90 3.05 5.07 5.49 9.54 5.49 9.54 7.62 12.47 15.24 23.27
3 1/2 101.60 3.05 5.79 5.74 11.52 5.74 11.52 8.08 15.08 15.24 29.00
4 114.30 3.05 6.50 6.02 13.38 6.02 13.38 8.56 17.73 16.65 37.38
5 141.30 3.40 8.66 6.55 17.31 6.55 17.31 9.53 23.35 18.26 50.88
6 168.28 3.40 10.38 7.11 22.05 7.11 22.05 10.97 32.02 20.24 67.53
8 219.08 3.76 15.26 8.18 35.57 8.18 35.57 12.70 53.47 23.01 115.90
10 273.05 4.19 21.65 9.27 54.74 9.27 54.74 15.09 81.55 28.58 193.41
12 323.85 4.57 27.64 9.53 70.88 10.31 77.32 17.48 115.31 33.32 285.40
14 355.60 4.78 31.40 11.13 93.36 11.13 93.36 19.05 152.16 35.71 374.65
16 406.40 4.78 36.22 12.70 124.70 12.70 124.70 21.44 195.27 40.49 499.61
18 457.20 4.78 41.08 14.27 160.23 14.27 160.23 23.83 247.88 45.24 648.48
20 508.00 5.54 51.30 15.09 199.50 15.09 199.50 26.19 308.57 50.01 819.28
22 558.80 5.54 56.52 16.13 245.21 16.13 245.21 28.58 378.13 54.76 1017.22
24 609.60 6.35 70.64 17.48 301.16 17.48 301.16 31.75 469.23 60.33 1252.79
26 660.40 7.92 97.91 18.87 366.42 18.87 366.42 35.00 580.85 65.00 1507.97

Áp suất

Áp suất làm việc của ống thép không gỉ theo tiêu chuẩn ASTM A 409/A 409M-01 phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm đường kính ống, độ dày thành ống, và loại vật liệu. Để xác định áp suất cụ thể cho mỗi loại ống, người dùng cần tham khảo các bảng dữ liệu áp suất trong tiêu chuẩn hoặc từ nhà sản xuất.

Vật liệu

  • Các loại vật liệu chính được sử dụng để sản xuất ống theo tiêu chuẩn ASTM A 409/A 409M-01 bao gồm:
    • 304/304L: Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp chung và chế biến thực phẩm.
    • 316/316L: Chịu ăn mòn tốt hơn, thích hợp cho các môi trường có tính ăn mòn cao.
    • 321: Chứa titan để chống lại sự ăn mòn giữa các hạt.
    • 347: Chứa niobi để cải thiện tính chất hàn.
    • Duplex 2205: Kết hợp các tính chất của thép không gỉ austenitic và ferritic, cung cấp độ bền cao và chống ăn mòn tốt.

Sản phẩm tương tự

Chat Zalo

0982384688