Search
Close this search box.
Chat Now

2. Ống inox

Tất cả sản phẩm

Ống thép không gỉ ASTM A334/A334M-99

Để lại tin nhắn cho chúng tôi

Mô tả

Tiêu chuẩn ASTM A334/A334M-99 đề cập đến các ống thép hợp kim carbon liền mạch và hàn điện trở dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp. Dưới đây là chi tiết về tiêu chuẩn, ứng dụng, các áp suất và loại vật liệu của ống thép không gỉ ASTM A334/A334M-99:

  • Tiêu chuẩn: ASTM A334/A334M-99
  • Kích thước: 1/8 inch đến 26 inch (3.2 mm đến 660.4 mm)
  • Loại ống: Ống thép liền mạch và ống thép hàn điện trở
  • Mục đích: Sử dụng cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp

Ứng dụng

Ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A334/A334M-99 chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất và các hệ thống cần khả năng chịu áp suất cao trong điều kiện nhiệt độ thấp, bao gồm:

  • Dẫn dầu và khí tự nhiên
  • Dẫn nước trong các hệ thống làm mát
  • Các ngành công nghiệp hóa chất
  • Các ứng dụng nhiệt độ thấp khác

Bảng dưới đây trình bày độ dày và trọng lượng tương ứng cho các lớp SCH khác nhau:

Nominal Pipe Size (inch) OD (mm) SCH 10 WT (mm) SCH 10 kg/m SCH 20 WT (mm) SCH 20 kg/m SCH 40 WT (mm) SCH 40 kg/m SCH 80 WT (mm) SCH 80 kg/m SCH 160 WT (mm) SCH 160 kg/m
1/8 10.29 1.24 0.28 1.73 0.39 1.73 0.39 2.41 0.53 3.33 0.69
1/4 13.72 1.65 0.46 2.24 0.61 2.24 0.61 3.02 0.79 4.55 1.08
3/8 17.15 1.65 0.58 2.31 0.78 2.31 0.78 3.20 1.06 4.85 1.43
1/2 21.34 2.11 0.91 2.77 1.13 2.77 1.13 3.73 1.51 6.02 2.24
3/4 26.67 2.11 1.15 2.87 1.54 2.87 1.54 3.91 2.10 6.55 3.09
1 33.40 2.77 1.70 3.38 2.10 3.38 2.10 4.55 2.71 8.84 4.95
1 1/4 42.16 2.77 2.18 3.56 2.78 3.56 2.78 4.85 3.48 9.70 6.45
1 1/2 48.26 2.77 2.52 3.68 3.32 3.68 3.32 5.08 4.07 10.15 8.36
2 60.33 2.77 3.23 3.91 4.51 3.91 4.51 5.54 5.44 11.07 11.55
2 1/2 73.03 3.05 4.05 5.16 7.14 5.16 7.14 7.01 9.50 14.02 18.33
3 88.90 3.05 5.07 5.49 9.54 5.49 9.54 7.62 12.47 15.24 23.27
3 1/2 101.60 3.05 5.79 5.74 11.52 5.74 11.52 8.08 15.08 15.24 29.00
4 114.30 3.05 6.50 6.02 13.38 6.02 13.38 8.56 17.73 16.65 37.38
5 141.30 3.40 8.66 6.55 17.31 6.55 17.31 9.53 23.35 18.26 50.88
6 168.28 3.40 10.38 7.11 22.05 7.11 22.05 10.97 32.02 20.24 67.53
8 219.08 3.76 15.26 8.18 35.57 8.18 35.57 12.70 53.47 23.01 115.90
10 273.05 4.19 21.65 9.27 54.74 9.27 54.74 15.09 81.55 28.58 193.41
12 323.85 4.57 27.64 9.53 70.88 10.31 77.32 17.48 115.31 33.32 285.40
14 355.60 4.78 31.40 11.13 93.36 11.13 93.36 19.05 152.16 35.71 374.65
16 406.40 4.78 36.22 12.70 124.70 12.70 124.70 21.44 195.27 40.49 499.61
18 457.20 4.78 41.08 14.27 160.23 14.27 160.23 23.83 247.88 45.24 648.48
20 508.00 5.54 51.30 15.09 199.50 15.09 199.50 26.19 308.57 50.01 819.28
22 558.80 5.54 56.52 16.13 245.21 16.13 245.21 28.58 378.13 54.76 1017.22
24 609.60 6.35 70.64 17.48 301.16 17.48 301.16 31.75 469.23 60.33 1252.79
26 660.40 7.92 97.91 18.87 366.42 18.87 366.42 35.00 580.85 65.00 1507.97

Áp suất

Ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A334/A334M-99 phải chịu được các áp suất và các thử nghiệm sau:

  • Thử nghiệm thủy lực: Ống phải chịu được áp suất nước theo yêu cầu mà không bị rò rỉ.
  • Thử nghiệm cơ lý: Bao gồm các thử nghiệm kéo, thử nghiệm độ giãn dài, và thử nghiệm va đập để đảm bảo các tính chất cơ học.
  • Thử nghiệm nhiệt độ thấp: Đảm bảo ống có khả năng chịu được nhiệt độ thấp mà không bị giòn.

Vật liệu

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại vật liệu thép hợp kim carbon với các cấp sau:

  • Grade 1: Thép carbon
  • Grade 3: Thép hợp kim có mangan cao hơn
  • Grade 6: Thép carbon có mangan thấp hơn

Sản phẩm tương tự

Chat Zalo

0982384688