Nối rẽ nhánh lồng hàn áp lực được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
ASME B16.11: Đây là tiêu chuẩn của Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ (American Society of Mechanical Engineers) cho các phụ kiện hàn socket và ren.
Loại Vật Liệu | Mô Tả | Ứng Dụng |
---|---|---|
Thép Carbon (Carbon Steel) | – ASTM A105: Thép carbon rèn, sử dụng cho các phụ kiện áp suất cao. | Dầu khí, hóa chất, nhà máy điện. |
– ASTM A350 LF2: Thép carbon rèn, sử dụng cho các ứng dụng nhiệt độ t hấp. | Các hệ thống vận chuyển dầu và khí tự nhiên. | |
Thép Không Gỉ (Stainless Steel) | – ASTM A182 F304/F304L: Thép không gỉ Austenitic, chống ăn mòn tốt, hàm lượng carbon thấp. | Công nghiệp thực phẩm, hóa chất, thiết bị y tế. |
– ASTM A182 F316/F316L: Thép không gỉ Austenitic, chứa molybdenum, tăng khả năng chống ăn mòn. | Công nghiệp hóa chất, dầu khí, thiết bị biển. | |
Hợp Kim Thép (Alloy Steel) | – ASTM A182 F11/F22: Hợp kim thép chứa crom-molypden, chịu nhiệt và áp suất cao. | Các nhà máy điện, nồi hơi, công nghiệp dầu khí. |
– ASTM A182 F5/F9: Hợp kim thép chứa crom, chịu được nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn. | Công nghiệp hóa chất và nhiệt điện. | |
Thép Không Gỉ Duplex (Duplex Stainless Steel) | – ASTM A182 F51/F53: Thép không gỉ Duplex, kết hợp ưu điểm của thép Austenitic và Ferritic, chống ăn mòn cao. | Ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, thiết bị biển. |
Hợp Kim Niken (Nickel Alloy) | – ASTM B564 Inconel 600/625/825: Hợp kim niken chứa crom, chịu được nhiệt độ và môi trường ăn mòn cao. | Công nghiệp hóa chất, dầu khí, thiết bị biển, công nghiệp hạt nhân. |
Ghi chú:
VietNam Good Quality Stainless Steel Seamless Pipe Supplier. © 2024 flangespipesfittings.com All Rights Reserved.